Bỏ qua nội dung chính
 

 

SỐ LƯỢT TRUY CẬP

4
1
8
2
6
9
0
1
Quy hoạch phát triển 03 Tháng Mười Hai 2010 2:00:00 CH

Thông tin quy hoạch lộ giới các hẽm của phường Thói An

Bảng danh mục lộ giới hẽm của phường Thới An

SỐ
TT
MS
HẺM
GIỚI HẠN
HIỆN TRẠNG
LOẠI
HẺM
LỘ GIỚI
THEO QĐ88
GHI CHÚ
ĐIỂM ĐẦU
ĐIỂM CUỐI
DÀI
RỘNG
(1)
(2)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Ô PHỐ I - 02
1
1
Lê Văn Khương
TA31
108.0
5.0
chính
7.0
 
2
2
MSH 1
thửa 111/ tờ BĐ 01
35.0
3.0
cụt
4.0
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88 + ý kiến DCCS
3
3
MSH 1
thửa 110/ tờ BĐ 01
33.0
3.0
cụt
4.0
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88 + ý kiến DCCS
Ô PHỐ I - 04
4
4
TA03
thửa 104/ tờ BĐ 01
102.0
3.0-6.5
cụt
6.0
 
5
234
TA03
thửa 168/ tờ BĐ 01
20.4
2.0-4.8
cụt
4.5
 
6
235
TA03
thửa 157/ tờ BĐ 01
47.6
1.5-3.2
cụt
5.0
 
7
236
TA03
thửa 164/ tờ BĐ 01
33.3
3.4-5.0
nhánh
5.0
 
8
237
MSH 236
thửa 179/ tờ BĐ 01
35.5
1.3-2.2
cụt
4.0
 
Ô PHỐ I - 06
9
5
Lê Văn Khương
thửa 93/ tờ BĐ 02
61.0
8.0
cụt
8.0
QH đã duyệt
10
6
Lê Văn Khương
thửa 95/ tờ BĐ 02
125.0
4.0
cụt
7.0
 
11
7
Lê Văn Khương
thửa 123/ tờ BĐ 02
75.0
4.0
cụt
6.0
 
12
8
MSH 7
thửa 132/ tờ BĐ 02
8.0
2.5
cụt
3.5
 
Ô PHỐ I - 10
13
9
TA03
thửa 255/ tờ BĐ 01
62.0
4.0
cụt
5.5
 
14
10
TA05
thửa 03/ tờ BĐ 05
89.0
4.0
cụt
7.0
 
15
239
TA05
TA29
37.0
2.0-3.0
nhánh
4.0
 
16
240
MSH 10
thửa 15/ tờ BĐ 05
50.0
3.2-5.3
cụt
3.2-5.3
Hiện trạng - sát đường dự phóng
17
264
Đ. Lê Thị Riêng
thửa 1/ tờ BĐ 05
51.0
4.3-9.9
cụt
4.3-9.9
Hiện trạng
Ô PHỐ II - 01
18
11
TA05
thửa 2/ tờ BĐ 03
15.0
4.0
cụt
3.5
 
19
12
TA06
thửa 27/ tờ BĐ 03
34.0
3.5
cụt
4.0
 
Ô PHỐ II - 4-1
20
13
TA29
thửa 38/ tờ BĐ 05
45.0
4.0
cụt
4.5
 
21
14
MSH 13
thửa 39/ tờ BĐ 05
52.0
4.0
cụt
4.5
 
22
15
Đ. Lê Thị Riêng
TA 29
117.0
5.0
chính
8.0
 
23
16
MSH 15
thửa 103/ tờ BĐ 05
49.0
3.0
cụt
4.0
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88
24
17
TA29
thửa 180/ tờ BĐ 05
73.0
3.5
cụt
6.0
 
25
18
MSH 17
thửa 149/ tờ BĐ 05
30.0
3.5
cụt
4.0
 
26
19
MSH 18
thửa 145/ tờ BĐ 05
19.0
3.0
cụt
3.5
 
27
20
TA08
thửa 178/ tờ BĐ 05
52.0
4.0
cụt
5.0
 
28
257
Đ. Lê Thị Riêng
thửa 104/ tờ BĐ 05
45.0
4.0
cụt
5.0
hẻm hiện hữu nhiều nhà sử dụng
Ô PHỐ II - 4-2
29
22
Đ. Lê Thị Riêng
Đ. Lê Thị Riêng
177.0
2.5-3.5
chính
6.0
 
30
23
Đ. Lê Thị Riêng
MSH 22
45.0
4.0
nhánh
4.0
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88 + ý kiến DCCS
Ô PHỐ II - 14
31
241
TA06
thửa 23/ tờ BĐ 12
58.4
5.0
cụt
5.0
 
Ô PHỐ II - 15
32
24
TA32
thửa 31/ tờ BĐ 12
60.0
4.0
nhánh
5.5
 
33
25
Lê Văn Khương
thửa 33/ tờ BĐ 12
23.6
2.5
cụt
3.5
 
34
242
MSH 24
thửa 30/ tờ BĐ 12
43.2
3.0
cụt
4.5
 
35
243
MSH 24
thửa 40/ tờ BĐ 12
39.7
3.0
cụt
4.5
 
Ô PHỐ II - 17
36
26
TA09
thửa 49/ tờ BĐ 12
43.0
3.5
cụt
4.5
 
37
27
MSH 26
thửa 73/ tờ BĐ 12
18.0
3.5
cụt
3.5
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88 + ý kiến DCCS
Ô PHỐ II - 11-2
38
28
TA29
thửa 62/ tờ BĐ 11
40.9
3.0
cụt
4.0
 
39
29
TA29
thửa 67/ tờ BĐ 11
45.0
3.0
cụt
4.5
 
40
30
TA29
thửa 86/ tờ BĐ 11
32.0
3.0
cụt
4.0
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88 + ý kiến DCCS
Ô PHỐ II - 18
41
31
TA09
MSH 38
88.0
3.0
chính
7.0
BV phê duyệt 08/09/2009
42
32
TA09
thửa 34/ tờ BĐ 13
114.0
5.0
cụt
6.5
 
43
33
TA09
thửa 99/ tờ BĐ 13
82.0
5.0
cụt
6.0
BV phê duyệt 08/09/2009
44
34
TA09
thửa 98/ tờ BĐ 13
107.0
5.0
cụt
7.0
 
45
35
MSH 34
thửa 43/ tờ BĐ 13
31.0
3.5
cụt
4.5
BV phê duyệt 08/09/2009
46
36
MSH 34
thửa 81/ tờ BĐ 13
32.0
3.5
cụt
4.5
BV phê duyệt 08/09/2009
47
37
MSH 31
thửa 67/ tờ BĐ 13
33.0
3.5
cụt
3.5
 
48
38
TA11
MSH 31
91.0
5.0
chính
7.0
 
49
40
TA11
thửa 73/ tờ BĐ 13
69.0
4.0
cụt
4.5
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88 + ý kiến DCCS
50
41
TA11
thửa 111/ tờ BĐ 13
81.0
4.0
cụt
5.0
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88 + ý kiến DCCS
Ô PHỐ II - 19
51
42
TA09
thửa 47/ tờ BĐ 10
39.8
3.0-3.9
cụt
5.0
 
Ô PHỐ II - 20
52
43
TA09
thửa 75/ tờ BĐ 09
36.4
1.1-2.0
cụt
4.5
 
53
44
TA09
thửa 68/ tờ BĐ 09
37.0
2.2-3.2
cụt
4.5
 
Ô PHỐ II - 23
54
45
TA10
TA11
78.5
4.0
chính
5.0
BV phê duyệt 08/09/2009
55
46
TA11
thửa 75/ tờ BĐ 10
77.0
4.0
nhánh
5.0
 
56
47
MSH 46
thửa 104/ tờ BĐ 10
37.0
3.5
cụt
4.0
 
57
48
TA11
thửa 104/ tờ BĐ 10
30.0
3.5
cụt
4.5
 
58
49
TA10
thửa 110/ tờ BĐ 10
60.0
3.0
cụt
5.5
 
59
50
Đ. Lê Thị Riêng
thửa 110/ tờ BĐ 10
23.8
4.0
cụt
4.0
 
Ô PHỐ II - 22
60
51
TA10
thửa 233/ tờ BĐ 09
79.0
4.0
cụt
5.0
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88 + ý kiến DCCS
61
52
MSH 54
MSH 53
58.0
4.0
nhánh
5.0
 
62
53
thửa 89/ tờ BĐ 09
thửa 96/ tờ BĐ 09
36.5
2.5
cụt
4.0
 
63
54
MSH 56
thửa 250/ tờ BĐ 09
57.3
3.2
nhánh
5.5
 
64
55
MSH 56
thửa 224/ tờ BĐ 09
35.0
3.5
cụt
4.0
 
65
56
TA10
TA11
94.0
3.5
chính
6.0
 
66
57
TA10
thửa 193/ tờ BĐ 09
61.0
3.0
cụt
5.0
 
67
58
TA10
thửa 201/ tờ BĐ 09
62.0
4.0
cụt
5.0
 
68
245
TA11
thửa 238/ tờ BĐ 09
20.4
1.3-2.8
cụt
3.5
 
69
246
TA11
thửa 231/ tờ BĐ 09
26.7
1.5-3.0
cụt
3.5
 
Ô PHỐ II - 24
70
59
Đ. Lê Văn Khương
TA32
270.0
4.0
chính
8.0
 
71
60
Đ. Lê Văn Khương
thửa 118/ tờ BĐ 14
103.0
4.0
nhánh
6.0
 
72
61
TA13
MSH 60
43.0
4.0
nhánh
4.0
 
73
62
TA11
MSH 259
49.8
3.1-3.4
nhánh
4.5
 
74
63
TA11
MSH 64
32.0
3.5
cụt
4.5
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88
75
64
thửa 11/ tờ BĐ 14
thửa 67/ tờ BĐ 13
60.0
1.8
cụt
4.5
 
76
259
MSH 59
MSH 62
35.0
3.0
nhánh
4.5
nối với MSH 62
77
265
MSH 59
thửa 231/ tờ BĐ 14
27.0
5.0
cụt
5.0
 
Ô PHỐ II - 25
78
65
TA11
TA13
319.0
1.6-4.0
chính
8.0
 
79
66
TA11
thửa 65/ tờ BĐ 15
75.0
4.0
cụt
5.5
 
80
67
MSH 68
thửa 24/ tờ BĐ 15
16.0
3.5
cụt
3.5
 
81
68
TA11
thửa 89/ tờ BĐ 15
87.0
4.0
cụt
5.5
 
82
69
MSH 65
thửa 69/ tờ BĐ 15
35.0
4.0
cụt
4.5
 
83
70
TA13
thửa 156/ tờ BĐ 15
60.0
4.0
cụt
5.0
 
84
71
TA32
TA13
138.0
3.0
chính
7.0
 
85
266
MSH 68
thửa 60/ tờ BĐ 15
35.0
3.0
cụt
4.0
Cập nhật ý kiến DCCS + hiện trạng
Ô PHỐ II - 26
86
72
TA11
thửa 33/ tờ BĐ 15
126.0
4.0
cụt
5.0
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88
87
73
MSH 72
thửa 44/ tờ BĐ 08
79.0
4.0
nhánh
4.5
 
88
74
TA13
MSH 73
170.0
4.0
nhánh
10.0
QH đã duyệt
Ô PHỐ III - 01
89
75
Đ. Lê Văn Khương
thửa 204/ tờ BĐ 14
120.0
5.0
cụt
6.0
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88
Ô PHỐ III - 02
90
76
TA32
thửa 134/ tờ BĐ 18
86.0
4.0
cụt
5.5
 
91
77
TA12
thửa 93/ tờ BĐ 18
66.0
3.0
cụt
5.5
 
92
78
TA12
thửa 188/ tờ BĐ 18
60.0
4.0
cụt
4.5
 
93
79
MSH 80
thửa 188/ tờ BĐ 18
65.0
3.7
cụt
4.5
Bổ sung đoạn cuối hẻm dài khoảng 33m thuộc thửa 188 tờ BĐ 18
94
80
TA15
TA12
113.0
4.0
chính
7.0
 
95
81
TA12
MSH 82
49.0
3.5
nhánh
5.0
 
96
82
Đ. Lê Thị Riêng
MSH 80
130.0
3.0
nhánh
7.0
 
97
83
TA15
MSH 82
70.0
4.0
nhánh
5.5
 
98
84
TA15
thửa 22/ tờ BĐ 17
26.0
4.0-6.0
nhánh
4,0-6,0
Hiện trạng
99
85
TA32
thửa 200/ tờ BĐ 18
45.0
2.0
cụt
3.5
sát đường dự phóng + ít hộ sử dụng
100
86
TA15
thửa 188/ tờ BĐ 18
33.5
2.0-3.0
cụt
4.0
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88
Ô PHỐ III - 03
101
247
TA13
thửa 236/ tờ BĐ 06
61.3
5.6-6.7
cụt
6.0
 
102
248
Đ. Lê Thị Riêng
thửa 75/ tờ BĐ 06
28.0
4.0
cụt
4.0
Bỏ đoạn cuối hẻm dài khoảng 38m thuộc thửa 75 tờ BĐ 16
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88
Ô PHỐ III - 14
103
87
thửa 46/ tờ BĐ 20
thửa 46/ tờ BĐ 20
29.0
4.0
cụt
4.0
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88 + ý kiến DCCS
104
88
thửa 27/ tờ BĐ 20
MSH 90
68.0
3.5
chính
8.0
 
105
89
TA16
MSH 90
156.0
4.0
chính
8.0
BV phê duyệt 08/09/2009
106
90
TA32
MSH 89
75.0
5.0
nhánh
6.0
BV phê duyệt 08/09/2009
Ô PHỐ III - 13
107
91
TA32
TA15
64.0
4.0
chính
6.0
 
108
92
MSH 91
thửa 53/ tờ BĐ 19
36.0
3.5
cụt
4.0
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88 + ý kiến DCCS
109
93
MSH 91
 
56.0
3.5
cụt
5.0
 
110
94
TA32
thửa 91/ tờ BĐ 19
62.6
4.0
cụt
4.5
Bổ sung đoạn cuối hẻm dài
khoảng 19m, thuộc thửa 91 tờ BĐ số 19
111
95
TA16
MSH 96
47.0
3.5
cụt
5.0
 
112
96
MSH 95
thửa 134/ tờ BĐ 19
35.0
4.0
cụt
4.0
 
Ô PHỐ III - 12
113
97
MSH 102
thửa 32/ tờ BĐ 19
73.0
4.0
cụt
6.0
 
114
98
MSH 102
thửa 32/ tờ BĐ 19
49.0
3.5
cụt
5.0
 
115
99
MSH 102
thửa 77/ tờ BĐ 19
44.0
4.0
cụt
4.0
 
116
100
TA33
thửa 69/ tờ BĐ 19
54.0
3.5
nhánh
5.5
 
117
101
MSH 100
thửa 127/ tờ BĐ 19
32.0
3.0
cụt
4.5
 
118
102
TA16
MSH 97
70.0
4.0
chính
6.0
 
Ô PHỐ III - 10
119
103
TA33
thửa 20/ tờ BĐ 19
45.0
3.0
cụt
4.5
 
Ô PHỐ III - 09
120
104
TA15
thửa 41/ tờ BĐ 17
23.0
3.0-4.0
cụt
3,0-4,0
Hiện trạng
121
105
Đ. Lê Thị Riêng
thửa 69/ tờ BĐ 17
78.0
4.0
nhánh
6.0
 
122
106
MSH 105
thửa 85/ tờ BĐ 17
40.0
4.0
cụt
4.5
 
123
249
Đ. Lê Thị Riêng
thửa 95/ tờ BĐ 17
39.0
2.0-6.6
cụt
4,0-6,6
giữ nguyên một phần hiện trạng
Ô PHỐ III - 19
124
108
TA17
thửa 07/ tờ BĐ 21
48.0
3.0
nhánh
5.0
 
125
250
MSH 108
thửa 12/ tờ BĐ 21
39.0
2.5
cụt
4.0
 
Ô PHỐ III - 20
126
109
TA32
thửa 44/ tờ BĐ 22
95.0
3.0
cụt
8.0
Khu phân lô
127
110
TA32
thửa 72/ tờ BĐ 22
56.0
3.5
cụt
4.5
 
128
111
TA16
TA 18
141.0
5.0
chính
7.0
 
129
112
TA16
MSH 114
98.0
4.0
nhánh
7.0
 
130
113
MSH 112
thửa 37/ tờ BĐ 23
22.0
4.0
cụt
4.0
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88 + ý kiến DCCS
131
114
MSH 112
thửa 73/ tờ BĐ 23
30.0
3.5
cụt
5.0
 
132
115
Đ. Lê Thị Riêng
thửa 15/ tờ BĐ 23
51.0
2.5-3.5
cụt
4.0
 
133
116
MSH 112
thửa 05/ tờ BĐ 23
28.0
2.0
cụt
4.0
 
134
117
Đ. Lê Thị Riêng
thửa 23/ tờ BĐ 23
88.0
4.0
cụt
4.5
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88
135
118
TA18
thửa 63/ tờ BĐ 23
15.0
2.5
cụt
3.5
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88
136
251
MSH 111
thửa 44/ tờ BĐ 22
39.0
4.2-4.5
cụt
4,2-4,5
Hiện trạng
137
252
MSH 112
thửa 37/ tờ BĐ 22
17.4
4.0
cụt
4.0
 
138
253
TA18
thửa 85/ tờ BĐ 22
30.2
4.0
cụt
4.0
 
Ô PHỐ III - 22
139
119
Đ. Lê Thị Riêng
TA28
60.0
4.0
chính
5.0
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88
140
120
Đ. Lê Thị Riêng
thửa 83/ tờ BĐ 24
39.9
2.0
cụt
4.0
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88
141
121
Đ. Lê Thị Riêng
TA28
64.0
4.0
chính
6.5
 
142
122
Đ. Lê Thị Riêng
TA28
68.0
4.0
chính
6.5
 
Ô PHỐ III - 34
143
123
thửa 36/ tờ BĐ 21
thửa 21/ tờ BĐ 21
51.0
3.0
cụt
5.0
 
144
124
TA19
thửa 43/ tờ BĐ 21
35.0
4.0
cụt
4.0
 
Ô PHỐ III - 31
145
125
TA32
thửa 88/ tờ BĐ 23
233.0
4.5
nhánh
8.0
 
146
126
MSH 125
thửa 177/ tờ BĐ 22
21.0
4.0
cụt
4.5
 
147
127
MSH 125
thửa 129/ tờ BĐ 22
67.0
4.0
cụt
5.0
 
148
128
MSH 125
thửa 153/ tờ BĐ 22
40.0
4.0
cụt
5.0
Khu phân lô
149
129
MSH 128
MSH 131
60.0
4.0
nhánh
8.0
Khu phân lô
150
130
MSH 131
MSH 141
84.0
4.0
nhánh
8.0
Khu phân lô
151
131
TA19
thửa 73/ tờ BĐ 23
104.0
4.0
nhánh
8.0
Khu phân lô
152
132
MSH 133
thửa 113/ tờ BĐ 23
36.0
3.5
cụt
4.5
 
153
133
TA18
MSH 134
48.0
3.5
nhánh
5.0
 
154
134
Đ. Lê Thị Riêng
thửa 152/ tờ BĐ 23
72.0
4.0
nhánh
5.5
 
155
135
TA32
thửa 209/ tờ BĐ 22
81.0
4.0
nhánh
5.5
 
156
136
MSH 135
thửa 254/ tờ BĐ 22
21.0
4.0
cụt
3.5
 
157
137
TA19
MSH 135
45.0
4.0
nhánh
5.5
 
158
138
TA19
thửa 209/ tờ BĐ 22
48.0
3.5
cụt
5.5
 
159
139
TA19
thửa 183/ tờ BĐ 22
95.2
3,6-5,0
cụt
5.5
Bổ sung đoạn cuối hẻm dài khoảng 38m, đi qua các thửa 163, 193, 308 tờ BĐ số 32
160
140
TA19
thửa 308/ tờ BĐ 22
44.0
3.5
cụt
5.0
Khu phân lô
161
141
TA19
thửa 148/ tờ BĐ 22
74.0
4.0
nhánh
8.0
Khu phân lô
Ô PHỐ VI- 03
162
142
Lê Văn Khương
MSH 144
216.0
3.0
chính
6.0
 
163
143
TA21
thửa 14/ tờ BĐ 30
97.0
4.5
cụt
6.0
 
164
144
MSH 143
thửa 40/ tờ BĐ 30
78.0
4.0
chính
4.5
 
Ô PHỐ VI- 04
165
145
TA32
thửa 54/ tờ BĐ 29
108.0
4.0
cụt
6.0
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88 + ý kiến DCCS
166
146
TA36
thửa 55/ tờ BĐ 29
97.0
4.6
cụt
6.0
Bổ sung đoạn cuối hẻm dài
 khoảng 39m, đi qua thửa 55, 56 tờ BĐ số 29
167
147
TA36
thửa 55/ tờ BĐ 29
81.0
6.0-10.0
cụt
6,0-10,0
Bổ sung đoạn cuối hẻm dài
 khoảng 22m, đi qua thửa 55 tờ BĐ số 29
168
148
TA36
TA21
73.0
4.0
chính
8.0
 
169
149
MSH 148
thửa 96/ tờ BĐ 29
35.0
4.0
cụt
4.0
 
Ô PHỐ VI- 05
170
150
MSH 150
thửa 21/ tờ BĐ 28
32.0
4.0
cụt
4.0
 
171
151
TA19
TA21
84.0
4.5
chính
7.0
 
Ô PHỐ VI- 06
172
152
TA24
MSH 157
41.0
5.0
chính
7.0
 
173
153
TA24
thửa 91/ tờ BĐ 28
41.0
5.0
cụt
5.0
 
174
154
TA24
thửa 94/ tờ BĐ 28
40.0
5.0
cụt
5.0
 
175
155
TA36
thửa 105/ tờ BĐ 28
41.0
4.5
nhánh
5.0
 
176
156
MSH 155
thửa 184/ tờ BĐ 28
35.0
4.0
cụt
4.0
 
177
157
MSH 158
MSH 152
66.0
4.0
chính
7.0
 
178
158
Đ. Lê Thị Riêng
MSH 160
124.0
4.5
chính
8.0
 
179
159
MSH 158
thửa 161/ tờ BĐ 28
38.0
4.5
cụt
6.5
 
180
160
TA36
MSH 158
83.0
4.0
chính
8.0
 
Ô PHỐ VI - 18
181
161
TA33
thửa 24/ tờ BĐ 27
34.0
2.4-3.5
cụt
4.5
Hiện trạng
Ô PHỐ VI- 20
182
162
Lê Văn Khương
thửa 11/ tờ BĐ 31
79.0
5.0
cụt
6.0
 
183
163
Lê Văn Khương
thửa 11/ tờ BĐ 31
32.0
3.7-4.2
cụt
5.0
 
Ô PHỐ VI- 23
184
164
TA21
thửa 04/ tờ BĐ 32
21.0
3.5
cụt
3.5
 
185
165
TA21
thửa 34/ tờ BĐ 32
29.3
4.4-8.8
cụt
4,4-8,8
Hiện trạng
186
166
TA21
thửa 28/ tờ BĐ 32
27.5
2.0-5.0
cụt
4.0
 
187
167
TA21
thửa 24/ tờ BĐ 32
31.9
1.5
cụt
4.0
 
188
168
TA21
thửa 32/ tờ BĐ 33
38.6
2.0
cụt
4.0
 
189
169
TA21
thửa 30/ tờ BĐ 33
58.1
4.5
nhánh
4.5
 
190
170
TA22
thửa 90/ tờ BĐ 32
25.6
2.2-2.9
nhánh
4.0
 
191
171
TA22
MSH 172
39.2
2.8-4.0
chính
6.0
 
192
172
TA36
MSH 171
66.6
5.4
chính
6.0
 
193
173
MSH 171
MSH 174
59.8
3.0
nhánh
4.5
 
194
174
MSH 172
MSH 173
70.9
3.0
nhánh
4.5
 
195
260
TA22
thửa 81/ tờ BĐ 32
40.5
4.0
cụt
4.5
 
196
261a
TA36
MSH 169
24.0
4.0
nhánh
5.0
 
Ô PHỐ VI - 24
197
175
TA23
thửa 116/ tờ BĐ 32
65.0
4.0
nhánh
5.5
 
Ô PHỐ VI - 25
198
176
TA22
thửa 169/ tờ BĐ 32
37.0
3.5
cụt
4.0
 
199
177
TA22
thửa 174/ tờ BĐ 32
47.0
4.0
cụt
4.0
 
200
178
TA23
thửa 177/ tờ BĐ 32
40.0
4.0
cụt
5.0
 
201
179
TA23
TA22
41.0
4.0
nhánh
5.0
 
Ô PHỐ VI - 26
202
180
TA23
thửa 73/ tờ BĐ 33
44.0
4.0
cụt
5.0
 
203
261b
TA36
MSH 262
20.0
4.0
nhánh
5.0
 
204
262
TA21
thửa 92/ tờ BĐ 33
63.0
4.0
nhánh
5.0
 
205
263
TA22
thửa 50/ tờ BĐ 33
43.5
4.0
cụt
4.0
 
Ô PHỐ VI - 27
206
181
Đ. Lê Thị Riêng
thửa 19/ tờ BĐ 33
54.0
4.0
cụt
6.0
 
207
182
Đ. Lê Thị Riêng
TA35
82.8
3.3-4.0
nhánh
5.0
 
208
255
Đ. Lê Thị Riêng
thửa 60/ tờ BĐ 33
21.3
2.0-6.0
cụt
3,5-6,0
giữ nguyên một phần hiện trạng
Ô PHỐ VI - 28
209
183
Đ. Lê Thị Riêng
TA23
120.0
3.0-6.0
chính
6.0
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88
Ô PHỐ VII - 01
210
184
TA23
thửa 40/ tờ BĐ 35
204.7
2.3-8.4
chính
10.0
 
211
185
MSH 184
thửa 122/ tờ BĐ 35
61.5
4.0
cụt
4.5
 
212
186
MSH 184
thửa 109/ tờ BĐ 35
74.7
4.0
cụt
4.5
 
213
187
Đ. Lê Văn Khương
thửa 103/ tờ BĐ 35
43.1
4.0
cụt
4.0
 
Ô PHỐ VII - 02
214
188
TA23
thửa 118/ tờ BĐ 34
202.0
5.5-8.6
chính
10.0
 
215
189
MSH 188
thửa 67/ tờ BĐ 35
65.9
3.5-4.0
nhánh
5.5
 
216
190
TA23
 
101.0
2.8-5.5
chính
6.0
 
217
191
MSH 190
thửa 118/ tờ BĐ 34
98.7
1.5-3.2
nhánh
5.5
 
218
192
MSH 190
thửa 53/ tờ BĐ 35
48.6
2.0-5.0
cụt
4.5
 
219
193
thửa 67/ tờ BĐ 35
thửa 57/ tờ BĐ 35
62.3
3.8
chính
6.0
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88 + ý kiến DCCS
220
194
TA23
MSH 188
80.0
4.0
nhánh
8.0
Đã phân lô
Ô PHỐ VII - 03
221
195
Đ. Lê Văn Khương
thửa 41/ tờ BĐ 36
69.5
3.5-4.5
cụt
4.5
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88 + ý kiến DCCS
222
196
TA03
thửa 55/ tờ BĐ 36
40.3
4.0
cụt
4.0
 
Ô PHỐ VII - 04
223
197
Đ. Lê Thị Riêng
MSH 198
122.9
7.0-8.0
nhánh
9.0
Đã phân lô
224
198
MSH 197
MSH 199
137.0
7.0-8.0
nhánh
8.0
Đã phân lô
225
199
Đ. Lê Thị Riêng
thửa 32/ tờ BĐ 37
171.2
7.0-8.0
nhánh
8.0
Đã phân lô
Ô PHỐ VII - 05
226
200
TA03
thửa 35/ tờ BĐ 40
51.1
6.0
nhánh
6.0
Hiện trạng
227
201
thửa 57/ tờ BĐ 40
MSH 202
98.4
3.8-4.9
chính
7.0
 
228
202
TA03
thửa 120/ tờ BĐ 36
79.2
1.8
nhánh
4.0
BV phê duyệt 08/09/2009
229
203
Đ. Lê Văn Khương
thửa 58/ tờ BĐ 41
74.2
2.0-6.5
cụt
6.0
 
230
204
MSH 203
thửa 72/ tờ BĐ 41
13.5
4.0
cụt
4.0
 
231
205
thửa 49/ tờ BĐ 41
thửa 117/ tờ BĐ 41
148.0
1.3-5.8
cụt
6.0
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88 + ý kiến DCCS
232
206
thửa 165/ tờ BĐ 41
thửa 134/ tờ BĐ 41
120.0
2.6-5.0
cụt
6.0
 
233
207
thửa 119/ tờ BĐ 40
thửa 105/ tờ BĐ 40
30.6
2.6-5.0
cụt
4.0
 
234
208
thửa 114/ tờ BĐ 40
thửa 107/ tờ BĐ 40
64.3
4.0-5.9
cụt
6.0
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88 + ý kiến DCCS
235
209
MSH 208
thửa 37/ tờ BĐ 39
45.5
2.2-5.4
cụt
4.5
 
236
210
thửa 92/ tờ BĐ 39
thửa 44/ tờ BĐ 39
95.5
2.2-4.0
chính
6.0
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88 + ý kiến DCCS
237
211
MSH 210
thửa 57/ tờ BĐ 39
24.9
1.9-3.2
cụt
3.5
 
238
212
thửa 90/ tờ BĐ 39
thửa 74/ tờ BĐ 39
44.9
2.8
nhánh
5.0
 
239
215
thửa 28/ tờ BĐ 41
thửa 89/ tờ BĐ 41
47.0
1.7-4.5
cụt
5.0
 
240
216
MSH 215
thửa 40/ tờ BĐ 41
21.0
2.0
cụt
3.5
 
241
217
thửa 81/ tờ BĐ 41
thửa 83/ tờ BĐ 41
13.0
3.5-4.0
cụt
3.5
 
242
218
QL1A
thửa 85/ tờ BĐ 41
75.0
1.8-5.6
chính
7.0
 
243
219
QL1A
thửa 102/ tờ BĐ 41
30.2
2.5-3.4
cụt
4.5
 
244
220
QL1A
thửa 166/ tờ BĐ 41
41.5
3.6
nhánh
4.0
 
Ô PHỐ VII - 06
245
223
QL1A
thửa 113/ tờ BĐ 38
62.3
6.9-8.8
cụt
6,9-8,8
giữ nguyên hiện trạng
246
224
QL1A
thửa 118/ tờ BĐ 38
66.8
3.3-4.3
cụt
5.0
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88 + ý kiến DCCS
247
225
QL1A
MSH 228
63.8
2.4
nhánh
5.0
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88 + ý kiến DCCS
248
226
QL1A
MSH 228
38.7
2.5
nhánh
5.0
 
249
227
QL1A
thửa 149/ tờ BĐ 38
35.0
2.5
cụt
4.0
bổ sung đoạn hẻm đi qua thửa 149 tờ BĐ 38
sát đường dự phóng
250
228
TA25
thửa 161/ tờ BĐ 38
178.0
2.5
nhánh
6.0
Điều chỉnh lộ giới theo QĐ88
251
267
MSH 228
thửa 81/ tờ BĐ 38
6.0
3.8-4.0
cụt
3.8-4.0
hẻm có trên TL BĐ2005- giữ nguyên hiện trạng
252
268
MSH 228
thửa 72/ tờ BĐ 38
3.0
2.0
cụt
3.5
hẻm có trên TL BĐ2005
253
269
MSH 228
thửa 129/ tờ BĐ 38
35.0
2.9-3.6
cụt
3.5
hẻm có trên TL BĐ2005
Ô PHỐ VII - 07
254
229
QL1A
MSH 230
43.5
2.7-4.2
cụt
5.0
 
255
230
thửa 15/ tờ BĐ 43
thửa 17/ tờ BĐ 43
103.7
2.7-4.2
cụt
6.0
 
Ô PHỐ VII - 08
256
231
QL1A
thửa 34/ tờ BĐ 43
72.5
2.6-4.4
nhánh
5.5
 
Ô PHỐ VII - 09
257
232
thửa 52/ tờ BĐ 44
thửa 49/ tờ BĐ 44
24.9
1.7
cụt
3.5
 
258
233
thửa 47/ tờ BĐ 44
thửa 48/ tờ BĐ 44
24.9
1.2
cụt
3.5
 


Số lượt người xem: 8411    
Xem theo ngày Xem theo ngày